THÔNG TIN CHI TIẾT
Đặc điểm nổi bật của điều hòa daikin Multi NX R32
Tiết kiệm không gian
Được thiết kế tinh tế theo nhu cầu của bạn để giải quyết khó khăn về không gian, cũng như để bổ sung thêm lựa chọn bố trí nội thất.
Nội thất hài hòa
Với nhiều kiểu dáng dàn lạnh khác nhau, bạn có thể dễ dàng lựa chọn một mẫu phù hợp và hài hòa với nội thất nhà của bạn.
Tiết kiệm năng lượng
Chi phí vận hành giảm do điều hòa không khí trong các phòng có thể được sử dụng một cách độc lập.
Chế độ thoải mái
Mỗi dàn lạnh có thể được điều khiển độc lập, lập kế hoạch, và cài đặt ở nhiệt độ phòng mong muốn, đảm bảo sự thoải mái tối ưu cho tất cả các phòng trong nhà.
Điều khiển thông minh
Sự lựa chọn hoàn hảo cho người có lối sống hiện đại. Bất kể bạn ở đâu, bạn cũng có thể điều khiển máy điều hòa không khí Daikin bằng một vài thao tác đơn giản trên điện thoại, máy tính bảng của bạn.
Model 4MXM68RVMV
Dàn lạnh
Một dàn lạnh êm ái là yếu tố quan trọng để tạo ra sự tiện nghi cá nhân. Sản phẩm Super Multi NK đạt độ ồn chỉ 22 dB(A) trong chế độ Dàn lạnh hoạt động êm
Dàn nóng
Một dàn nóng hoạt động êm ái là yếu tố tạo ra sự tiện nghi và cảm tình của hàng xóm. Sản phẩm Super Multi NX đạt độ ồn ở chế độ Dàn nóng vận hành êm là 45 dB(A). Độ ồn tối thiểu của dàn nóng là 44 dB(A)
Công nghệ inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả
Với chuyển động êm ái, máy nén swing giảm ma sát và rung động. Nó cũng ngăn ngừa việc rò rỉ môi chất lạnh trong quá trình nén. Những lợi thế này tạo ra sự làm việc êm ái và làm tăng hiệu suất.
Các dòng sản phẩm Daikin DC inverter được trang bị động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium*1 và mô men từ trở*2 , giúp tiết kiệm điện năng do phát ra công suất lớn hơn với một mức năng lượng điện nhỏ hơn so với động cơ xoay chiều hoặc động cơ điện một chiều thông thường.
Mẫu mã dàn lạnh theo nhiều phong cách khác nhau
-
Dàn lạnh treo tường được thiết kế mặt nạ đơn giản nhỏ gọn dễ kết hợp với các kiểu phòng. phẳng tạo ra nét hài hòa tinh tế cho các bài trí trong phòng.
-
Dàn lạnh âm trần nối ống gió Chỉ cần khoảng không 240mm cho máy lắp đặt trên trần.
-
Dàn lạnh âm trần casstte thế kế đơn giản nhỏ gọn dễ kết hợp với các kiểu phòng.
Duy nhất 1 dàn nóng nhỏ gọn, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài
Hệ thống chỉ duy nhất 1 dàn nóng. Với thiết kế nhỏ gọn, việc lắp đặt mang tính linh hoạt, ít chiếm chỗ, giảm bớt cản trở cho không gian bên ngoài.
Kết nối lên đến 200% công suất dàn nóng.
Nếu tất cả các dàn lạnh không vận hành cùng lúc, tổng công suất các dàn lạnh có thể kết nối lên đến 200% công suất dàn nóng.
Thông số kỹ thuật dàn nóng Multi NX R32
Tên Model |
Hai Chiều Lạnh/Sưởi |
3MXM52RVMV |
4MXM68RVMV |
4MXM80RVMV |
5mXM100RVMV |
|
Công Suất Lạnh |
Tối thiểu-Tối đa |
kW |
5.2 (1.2-7.5) |
6.8 (1.6-9.4) |
8.0 (1.6-10.2) |
10.0 (2.0-13.0) |
Công Suất Sưởi |
Tối thiểu-Tối đa |
kW |
6.8 (1.2-9.2) |
8.6 (1.6-9.6) |
9.6 (1.6-11.8) |
11.0 (2.0-12.7) |
Kích thước (Cao x Rộng X Dày) Kích thước cả thùng |
mm |
695 x 930 x 350 762 x 1.004 x 475 |
990 x 940 x 320 1.114 x 1.003 x 425 |
|||
Trọng Lượng (cả thùng) |
kg |
49 (54) |
49 (54) |
52 (55) |
79 (87) |
|
Độ ồn(Cao/Thấp) |
Sưởi |
dBA |
47/45 |
48/46 |
49/47 |
49/47 |
Làm Lạnh |
45/43 |
47/44 |
48/45 |
48/46 |
||
Cường độ âm thanh(Cao) |
Sưởi |
dBA |
59 |
60 |
61 |
61 |
Làm Lạnh |
57 |
59 |
60 |
60 |
||
Số dàn lạnh có thể kết nối |
3 |
4 |
4 |
5 |
||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối |
kW |
9.0 |
11.0 |
14.5 |
15.6 |
Thông số kỹ thuật dàn lạnh treo tường Multi NX R32
Tên Model |
CTXJ |
||||||
CTXJ25RVMV |
CTXJ35RVMV |
CTXJ50RVMV |
|||||
Độ ồn (từ cao đến thấp) |
Sưởi |
dBA |
41/34/28/21 |
45/37/29/22 |
47/41/35/32 |
||
Lạnh |
38/32/25/21 |
45/34/26/22 |
46/40/35/32 |
||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
303 x 998 x 212 |
|||||
Tên Model |
CTXM |
||||||
CTXM25RVMV |
CTXM35RVMV |
CTXM50RVMV |
CTXM60RVMV |
CTXM71RVMV |
|||
Độ ồn (từ cao đến thấp) |
Sưởi |
dBA |
40/34/28/20 |
42/36/29/20 |
45/39/33/28 |
48/41/33/29 |
49/43/35/30 |
Lạnh |
40/32/25/19 |
42/34/26/19 |
45/40/35/28 |
48/42/36/29 |
49/45/37/30 |
||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
285 x 770 x 223 |
295 x 990 x 263 |
Thông số kỹ thuật dàn lạnh nối ống gió Multi NX R32
Tên Model |
Rộng 700mm |
Rộng 900mm |
|||||
CDXP25RVMV |
CDXP35RVMV |
CDXM25RVMV |
CDXM35RVMV |
CDXM50RVMV |
|||
Độ ồn |
Sưởi |
dBA |
35/33/31/29 |
37/35/33/31 |
|||
Làm lạnh |
35/33/31/29 |
37/35/33/31 |
|||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
200 x 700 x 620 |
200 x 900 x 620 |
||||
Tên Model |
Rộng 1,100mm |
Rộng 1,000mm |
|||||
CDXM60RVMV |
CDXM71RVMV |
FMA50RVMV |
FMA60RVMV |
FMA71RVMV |
|||
Độ ồn |
Sưởi |
dBA |
38/36/34/32 |
35/33/31 |
38/35/33 |
||
Làm lạnh |
38/36/34/32 |
35/33/31 |
38/35/33 |
||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
200 x 1,100 x 620 |
245 x 1,000 x 800 |
Thông số kỹ thuật dàn lạnh cassette âm trần Multi NX R32
Tên Model |
FFA25RV1V |
FFA35RV1V |
FFA50RV1V |
FFA60RV1V |
||
Độ ồn |
Sưởi |
dBA |
33/27 |
36/28 |
38/28 |
42/34 |
Làm lạnh |
33/27 |
36/29 |
38/30 |
42/34 |
||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm |
260 (286※4)x 575 x 575 |